Nuanced là gì? Những ví dụ sử dụng Nuanced trong câu

Nuanced là gì? Ví dụ sử dụng Nuanced trong câu là gì? Hãy theo dõi bài viết này để nhận biết được nghĩa của từ Nuanced trong tiếng Việt bạn nhé!

Content

Nuanced là gì?

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ cho mọi người những thông tin giải đáp cho câu hỏi đang được tìm kiếm khá nhiều đó chính là “Nuanced là gì?” Và để có thể biết được từ Nuanced nghĩa là gì thì hãy theo dõi những thông tin mà chúng tôi chia sẻ dưới đây.

Vậy nghĩa của từ Nuanced là gì? Theo như những thông tin mà chúng tôi tìm hiểu được trong từ điển Anh – Việt thì nghĩa của từ Nuanced trong tiếng Việt được hiểu là “Sắc thái”.

Nuanced là gì?

Nuanced là gì?

Những ví dụ sử dụng Nuanced trong câu

Sua đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn một vài những mẫu câu sử dụng Nuanced ở trong câu, bạn hãy theo dõi những thông tin dưới đây để nhận biết được những cách sử dụng Nuanced sao cho phù hợp và chính xác bạn nhé!

  1. Many nuances in the deposition of these vessels remain invisible because of this methodology. / Nhiều sắc thái trong sự lắng đọng của các mạch này vẫn vô hình nhờ phương pháp này.
  2. The behavioral details that dominated in the earlier production are now abandoned in favour of psychological states and their nuances. / Các chi tiết hành vi chiếm ưu thế trong quá trình sản xuất trước đó giờ đã bị loại bỏ để chuyển sang các trạng thái tâm lý và sắc thái của chúng.
  3. Not every verbal nuance reflects mood (or aspect) – we haven’t even gotten to the voices yet. / Không phải mọi sắc thái lời nói đều phản ánh tâm trạng (hoặc khía cạnh) – chúng tôi thậm chí còn chưa nhận ra tiếng nói.
  4. There was no room in his production for the nuance of postwar modernism. / Tác phẩm của ông không có chỗ cho sắc thái của chủ nghĩa hiện đại thời hậu chiến.
  5. She is alive to its nuances and is able to set it in a broad intellectual context. / Cô ấy sống với các sắc thái của nó và có thể đặt nó trong một bối cảnh trí tuệ rộng lớn.
  6. The painter has managed to capture every nuance of the woman’s expression. / Họa sĩ đã nắm bắt được mọi sắc thái biểu cảm của người phụ nữ.

Nghĩa của từ Miniature là gì?

Ngoài câu hỏi thắc mắc tìm hiểu nghĩa của từ “Nuanced là gì?” thì còn có khá nhiều người đặt ra thắc mắc rằng là “Nghĩa của từ Miniature là gì?”. Bạn đã biết nghĩa của từ này là gì chưa? Nếu như bạn chưa biết thì hãy theo dõi những thông tin mà chúng tôi chia sẻ dưới đây nhé!

Từ Miniature là gì trong tiếng Việt? Theo như những kiến thức và thông tin chúng tôi tìm hiểu được trong từ điển Anh – Việt thì từ Miniature trong tiếng Việt được hiểu là “Thu nhỏ”. Từ này được sử dụng để mô tả một cái gì đó là bản sao thu nhỏ của một đối tượng nào đó.

Nuanced là gì?

Nghĩa của từ Miniature là gì?

Một số mẫu câu sử dụng Miniature

  1. In total, seven funerary ollas, two hollow figurines, 23 vessels, and one miniature olla were found. / Tổng cộng, người ta đã tìm thấy bảy tượng nhỏ trong tang lễ, hai bức tượng nhỏ rỗng, 23 chiếc bình và một tượng nhỏ.
  2. No programme exists for these pithy and highly expressive works, miniature masterpieces everyone. / Không có chương trình nào tồn tại cho những tác phẩm súc tích và có tính biểu cảm cao này, những kiệt tác thu nhỏ nhé mọi người.
  3. The unattained completeness he conjures with play – and by building a miniature universe for himself. / Anh ấy gợi lên sự trọn vẹn không thể đạt được bằng cách vui chơi – và bằng cách xây dựng một vũ trụ thu nhỏ cho chính mình.
  4. I posit that this is because the miniature model had such a great influence on selection. / Tôi cho rằng điều này là do mô hình thu nhỏ có ảnh hưởng lớn đến việc lựa chọn.
  5. These miniature aids are difficult to use if there is any problem with manual dexterity. / Những công cụ hỗ trợ thu nhỏ này rất khó sử dụng nếu có bất kỳ vấn đề nào với kỹ năng thủ công.

Như vậy toàn bộ những thông tin ở trên đây là những gì chúng tôi muốn chia sẻ để giúp bạn giải đáp cho câu hỏi thắc mắc “Nuanced là gì? Những ví dụ sử dụng Nuanced trong câu”. Chúng tôi hy vọng nội dung trong bài viết này sẽ là những thông tin hữu ích dành cho bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này của chúng tôi. Hẹn gặp lại bạn trong những bài viết tiếp theo. Thân ái!

Xem thêm: Kiêu kỳ là gì? Tìm hiểu về tướng mặt kiêu kỳ là gì?

Hỏi Đáp -