Câu cầu khiến trong Tiếng Anh: Cấu trúc & Cách dùng
“Tôi muốn cái máy điều hòa được mở” – Bạn dùng cấu trúc câu cầu khiến trong Tiếng Anh như thế nào diễn đạt ý muốn nói? Trong cuộc sống chúng ta thường xuyên gặp những tình huống yêu cầu hoặc ra đề nghị. Hãy để chúng tôi giúp các bạn hiểu rõ hơn về mẫu câu cầu khiến của Tiếng Anh.
Contents
Câu cầu khiến trong Tiếng Anh sử dụng trường hợp nào?
Câu cầu khiến trong Tiếng Anh được sử dụng khi chúng ta muốn thể hiện các mong muốn, yêu cầu, nhờ vả ai đó giúp hoặc thực hiện việc gì đó.
Câu cầu khiến Tiếng Anh tồn tại ở 2 dạng là thể chủ động (active) và thể bị động (passive).
Cách dùng
6 cách dùng câu cầu khiến thường gặp trong Tiếng Anh như sau:
- Câu cầu khiến được dùng đưa ra yêu cầu, mệnh lệnh cho đó.
- Câu cầu khiến sử dụng mời ai đó.
- Câu cầu khiến sử dụng để hướng dẫn người khác.
- Câu cầu khiến sử dụng nhằm đưa thông báo, cảnh báo.
- Câu cầu khiến sử dụng đưa ra lời khuyên cho người khác.
- Câu cầu khiến sử dụng đi kèm với “do” giúp thêm sắc thái của câu giúp câu lịch sự hoặc trạng thái vấn đề nghiêm trọng.
Cấu trúc câu cầu khiến
Câu cầu khiến chủ động
Cấu trúc HAVE – GET
Động từ have và get dùng ở câu cầu khiến với nghĩa sai khiến, nhờ vả ai đó làm gì.
HAVE + somebody + DO + something
GET + somebody + TO DO + something
Ví dụ: I have John buy a cup of tea. (Tôi nhờ John mua 1 tách trà)
Ví dụ: I get Jessica to clean our room. (Tôi nhờ Jessica dọn dẹp phòng)
Cấu trúc MAKE – FORCE
Động từ make và force dùng ở câu cầu khiến trong Tiếng Anh với nghĩa nặng hơn động từ have và get, với nghĩa là bắt buộc làm việc nào đó.
MAKE + somebody + DO + something
FORCE + somebody + TO DO + something
Ví dụ: She makes him wait for her all the time. (Cô ấy lúc nào cũng bắt anh ta chờ)
Ví dụ: My mother forces me to do my homework. (Mẹ tôi bắt tôi phải làm bài tập về nhà)
Cấu trúc HELP
Câu cầu khiến trong Tiếng Anh dùng động từ help với nghĩa là giúp người nào đó làm việc cụ thể”.
HELP + somebody + DO / TO DO + something
Ví dụ: They help me find the way to my hotel. (Họ giúp tôi tìm đường đến khách sạn của tôi)
Ví dụ: He helped the pregnant to put up her luggage on the overhead locker. (Anh ấy đã giúp người phụ nữ mang thai đặt hành lý của cô ta lên trên khoang máy bay trên đầu)
Cấu trúc LET – PERMIT – ALLOW
3 động từ let, permit và allow sử dụng ở câu cầu khiến khi cho phép ai làm việc gì.
LET + somebody + DO + something
PERMIT / ALLOW + somebody + TO DO + something
Ví dụ: My father allows / permits me to come home late at the weekend. (Ba của tôi cho phép tôi về nhà trễ vào cuối tuần)
Ví dụ: If you don’t like, I’ll let you go. (Nếu bạn không thích, tôi sẽ để bạn rời đi)
Câu cầu khiến bị động
Cấu trúc HAVE – GET
Trong câu cầu khiến bị động, dùng have / get mang nghĩa là nhờ ai đó làm gì cho mình
Have/ get + something + V-ed/ V3
Ví dụ: I has / got my hair cut. (Tôi nhờ cô ấy cắt tóc cho tôi)
Cấu trúc MAKE
Dùng động từ make trong câu cầu khiến bị động khi làm cho ai bị gì
Make + somebody + V-ed/V3
Ví dụ: Tidying up my room made me felt tired. (Dọn phòng khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi)
Cấu trúc CAUSE
Động từ cause sử dụng ở câu cầu khiến trong Tiếng Anh, nghĩa là làm cho cái gì bị làm sao.
Cause + something + V-ed/V3
Ví dụ: The flood causes many villages damaged. (Cơn lũ lụt làm cho rất nhiều ngôi làng bị hủy hoại)
Một số câu cầu khiến trong Tiếng Anh khác
- Cấu trúc Would like / prefer + something + V-ed/V3
Đây là mẫu câu mang ý nghĩa lịch sự, trang trọng, nghĩa là muốn ai đó làm gì cho mình (giống động từ have và get)
Ví dụ: I would like my car fixed. (Tôi muốn cái xe hơi của tôi được sửa)
- Cấu trúc WANT / NEED + something + V-ed/V3
Mẫu câu với động từ want và need vẫn được dùng khi muốn ai đó làm gì cho mình, nhưng theo ý nghĩa ra lệnh.
Ví dụ: I want my contract signed. (Tôi muốn cái hợp đồng của tôi được ký)
Lưu ý: Thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc để học tốt phần câu cầu khiến bị động.
- Câu cầu khiến trong các bảng thông báo, biển hiệu
Ví dụ: Pull (Kéo)
Ví dụ: Please keep the toilet clean and tidy! (Hãy giữ toilet sạch sẽ)
Ví dụ: No smoking (xin đừng hút thuốc)
- Câu cầu khiến khi đưa ra lời hướng dẫn
Ví dụ: Go straight and down the stair. (Đi thẳng và bước xuống cầu thang)
Ví dụ: Close your book and do the test. (Các em đóng sách lại và làm bài kiểm tra)
- Câu cầu khiến khi đưa ra yêu cầu, mệnh lệnh trực tiếp
Ví dụ: Stand up, please! (Mời đứng lên)
Ví dụ: Please open your mouth, sir! (Mời ngài mở miệng ra)
- Câu cầu khiến trong trường hợp muốn đưa ra lời khuyên, động viên
Ví dụ: Keep calm and word hard. (Hãy bình tĩnh và chăm chỉ làm việc nào)
Ví dụ: Cheer up! (Vui lên đi!)
- Câu cầu khiến khi đưa ra lời mời
Ví dụ: Come to my graduation ceremony at 8am tomorrow.
(Hãy đến với buổi lễ tốt nghiệp của tôi vào 8 giờ sáng mai)
Xem thêm:
? Câu bị động trong Tiếng Anh
? Câu đề nghị trong Tiếng Anh
? Câu khẳng định, câu phủ định, câu nghi vấn
Bài tập về câu cầu khiến trong Tiếng Anh
Thực hành một số bài tập về câu cầu khiến ngay bên dưới.
1) I’ll have the girls………….the pictures for our class.
A. draw B. to draw C. drew D. drawing
2) They’re going to have a new school………………..
A. build B. built C. to build D. buiding
3) Get these files………to her office, please.
A. to take B. taking C. take D. taken
4) You should have your motorbike……….before going.
A. to wash B. washing C. washed D. wash
5) I’ll have a new toy……….for my nephew.
A. buying B. bought C. buying D. to buy
6) The elderly should have their health……….up regularly.
A. checked B. to check C. check D. checking
7) Robbert got the ceiling………2 days ago.
A. repair B. repairing C. repaired D. to repair
8) We have just had Microsoft Office……….in our computer.
A. to install B. install C. installing D. installed
9) She is going to have her tooth……..next week.
A. filling B. filled C. to fill D. fill
10) By…….the homework doned, I have time to see a movie.
A. having B. to get C. to have D. have
Đáp án:
1) A 2) B 3) D 4) C 5) B
6) A 7) C 8) D 9) B 10) A
Khi bạn muốn nhờ vả ai đó hoặc khi diễn tả yêu cầu làm gì chúng ta dùng câu cầu khiến. Sử dụng câu cầu khiến chủ động hay bị động tùy hoàn cảnh các bạn nhé! Các mẫu câu cầu khiến có thể ghi nhớ dễ dàng để làm bài tập và quan trọng trong giao tiếp hàng ngày.
Ngữ Pháp -6 cách rút gọn mệnh đề quan hệ (giản lược)
Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh (Relative clause)
Mệnh đề trạng ngữ (Adverb clause): Phân loại & Bài tập
Mệnh đề danh từ (Noun clause): cấu trúc & Cách thành lập
Đại từ phản thân (Reflexive Pronouns)
Đại từ nhân xưng trong Tiếng Anh (Personal Pronouns)
Cách dùng In On At trong Tiếng Anh chính xác