Fighting là gì? đồng nghĩa Fighting có những từ nào

Fighting là câu cửa miệng quen thuộc của giới trẻ hiện hành. Tuy nhiên lại chỉ có số lượng ít có thể hiểu và sử dụng đúng từ ngữ Fighting này. Hãy cùng iievietnam.org tìm hiểu về chi tiết fighting là gì. Cách sử dụng của fighting cũng như một vài từ đồng nghĩa với fighting để thỏa thích chém gió tiếng Anh với bạn bè ngay nào.

Fighting là gì

Fighting là gì nào?

Content

Tìm hiểu về Fighting

Fighting là gì trong Tiếng Anh?

Fighting trong Tiếng Anh bắt nguồn từ động từ Fight (đấu tranh, chiến đấu). Fighting mang nhiều ý nghĩa như:

+ Cuộc chiến đấu, chiến tranh (noun).

+ Cố lên nhé, quyết tâm nhé.

Hiện nay từ fighting được các bạn trẻ sử dụng với ý nghĩa thứ hai là cố lên nhé, mạnh mẽ lên.

Fighting thường được viết tắt là 5ting dùng để cổ vũ tinh thần nhau giành chiến thắng, hoặc là mạnh mẽ đứng dậy vượt qua gian nan.

Cách sử dụng Fighting

Nhìn qua có thể thấy rằng Fighting sử dụng sai ngữ pháp khi được dùng để khích lệ động viên ai đó. Song khi tìm hiểu sâu sa có thể thấy rằng Fighting là một điển hình của ngôn ngữ Anh Hàn. Những người Hàn Quốc gặp khó khăn khi phát âm “F” do đó họ sử dụng Hwaiting để thay thế cho Fighting.

Như vật, fighting trong tiếng Hàn là Hwaiting. Fighting và Hwaiting để mang ý nghĩa rằng Cố lên, bạn có thể làm được nó mà. Bạn có thể chiến thắng mà/ Cố lên/ Đừng nản chí.

Trong tiếng anh nếu muốn sử dụng Fight đúng ngữ pháp bạn có thể dùng thức mệnh lệnh: Fight!

Ngoài ra, bạn có thể sử dụng những cụm từ sau để động viên người khác trong tiếng anh:

Các dạng động từ của Fight

Như định nghĩa phân tích ở trên, Fight là dạng động từ nguyên thể không chia. Động từ Fight được sử dụng ở cả thì hiện tại, tương lai và quá khứ.

Ở quá khứ: Fight là động từ bất quy tắc. Do đó fight được chia như sau:

Fought (quá khứ đơn)

Had fought (quá khứ hoàn thành)

Ở hiện tại:

Fight được giữ nguyên nếu chủ ngữ là số nhiều, là fights nếu chủ ngữ là số ít

Ở tương lai:

Fight được chia là will fight(tương lai đơn)/ will have Fought (tương lai hoàn thành).

Thành ngữ tiếng anh, cụm động từ Tiếng anh đi với Fight

Ngoài sử dụng với ý nghĩa như trên thì trong tiếng Anh chúng ta có thể bắt gặp nhiều thành ngữ hay cụm động từ đi với Fight. Lúc này từ fight lại không mang nghĩa là chiến đấu mà sẽ mang một ý nghĩa hoàn toàn độc lập. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

– Fighting chance: cơ hội ngàn vàng

– Fighting talk words: lời khiêu chiến, lời thách thức

– Fight back: phản công; trả đũa

– fight something back /down: gạt bỏ (những cảm giác……)

– fighting back tears: gạt nước mắt

– fighting down a sense of disgust: nén cảm giác ghê tởm

– to fight to the finish: đấu tranh một mất một còn; đấu tranh đến cùng

– to fight somebody /something off:đẩy lùi; đánh bại

– to fight something out: đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì

– to fight shy of somebody: tránh xa ai

– fight one’s way in life: đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống

– fight like a tiger: đấu tranh quyết liệt

– to fight a losing battle: đấu tranh một cách uổng công

✅ Xem thêm: How do you do là gì

Qua những ví dụ tìm hiểu trên ta thấy tiếng Anh thật phong phú và đa dạng phải không nào. Mỗi cụm từ mỗi từ đều mang những nét nghĩa  đặc trưng, đa nghĩa; do đó, việc sử dụng từ vào đúng hoàn cảnh phù hợp và đúng ngữ pháp là điều vô cùng quan trọng. Tìm hiểu Fighting là gì? Các từ đồng nghĩa với Fighting để trở thành những người sử dụng tiếng anh thông thái ngay hôm nay các bạn nhé.

Đừng quên xem thêm nhiều hơn các nội dung bên dưới.

Định Nghĩa -