Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 1 2 3
Bài học trước chúng ta đã điểm qua các câu đảo ngữ thường gặp trong Tiếng Anh. Và đảo ngữ câu điều kiện là một trong số các dạng câu dễ gặp trong các đề thi. Cùng IIE Việt Nam tìm hiểu kĩ hơn về cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 1 2 3 và hỗn hợp chi tiết nhất.
Contents
Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
Cách dùng
Đảo ngữ câu điều kiện loại 1 dùng cho tình huống có thật, có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Đối với câu điều kiện đã có SHOULD ở mệnh đề If, chúng ta đảo SHOULD lên đầu câu. Còn những câu không có SHOULD, phải mượn SHOULD cũng đặt đầu câu để đảo ngữ.
Cấu trúc đảo ngữ
SHOULD + S + V-infinitive, S + will + V-infinitive
Ví dụ: If you should go, I will pick you up at the corner of the street. (Nếu bạn đi, tôi sẽ đến đón bạn ở góc đường)
Đây là câu điều kiện có “should” trong mệnh đề If. Khi đảo ngữ câu điều kiện này, chúng ta được câu: Should you go, I will pick you up at the corner of the street.
Ví dụ: If he studies hard, he will pass the exam. (Nếu anh ấy học hành chăm chỉ, anh ấy sẽ đậu kì thi)
Câu điều kiện này không có “should”, ta vẫn đảo ngữ câu điều kiện với cấu trúc y như câu có “should”:
Should he study hard, he will pass the exam.
Đảo ngữ câu điều kiện loại 2
Cách dùng
Đảo ngữ câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả tình huống không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại.
- Đối với câu có WERE trong mệnh đề If, ta chỉ việc đưa WERE lên đầu câu, phía sau giữ nguyên.
Cấu trúc đảo ngữ
WERE + S + (not) + O, S + would/might/could + V-infinitive
Ví dụ: If I were you, I would apply for that company. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ ứng tuyển vào công ty đó)
Đảo ngữ câu điều kiện trên sẽ thành: Were I you, I would apply for that company.
- Đối với câu không có WERE trong mệnh đề If, ta mượn WERE đặt đầu câu để đảo ngữ và dùng to-V.
Cấu trúc: WERE + S + (not) + to V-infinitive, S + would/might/could + V-infinitive
Ví dụ: If my husband stayed at home, he could help me to take care of the child. (Nếu chồng tôi ở nhà, anh ấy có thể giúp tôi chăm sóc đứa trẻ)
Khi đảo ngữ câu điều kiện này ta sẽ có câu: Were my husband to stay at home, he could help me to take care of the child.
Lưu ý: WERE sử dụng cho tất cả đại từ nhân xưng trong câu điều kiện loại 2.
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
Cách dùng
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3 sử dụng khi diễn tả tình huống trái với sự thật trong quá khứ.
Chúng ta chỉ việc đảo trợ động từ của thì quá khứ hoàn thành ở mệnh đề If lên đầu câu để được câu đảo ngữ điều kiện loại 3.
Cấu trúc đảo ngữ
HAD + S + (not) + past participle + O, S + would/might/could + have + past participle
Ví dụ: If you hadn’t helped me with my studying, I wouldn’t have got high scores. (Nếu bạn không giúp đỡ tôi trong việc học, tôi đã không có được điểm cao như vậy)
Khi chuyển thành câu đảo ngữ sẽ là: Had you not helped me with my studying, I wouldn’t have got high scores.
Đảo ngữ câu điều kiện hỗn hợp
Cách dùng
Đảo ngữ câu điều kiện loại hỗn hợp dùng khi diễn tả sự tiếc nuối về 1 hành động trong quá khứ, nhưng kết quả còn ảnh hưởng đến hiện tại.
Để đảo ngữ, chúng ta chỉ đảo ngữ mệnh đề If giống câu điều kiện loại 3, vế sau giống câu điều kiện loại 2.
Cấu trúc đảo ngữ
HAD + S + (not) + past participle + O, S + would/might/could + V-infinitive
Ví dụ: If I had studied harder for this test, I wouldn’t be dissappointed now. (Nếu tôi đã học chăm chỉ hơn cho bài kiểm tra này thì bây giờ tôi không thất vọng như vậy)
Khi đảo ngữ ta có câu: Had I studied harder for this test, I wouldn’t be dissappointed now.
Lưu ý khi đảo ngữ câu điều kiện
- Nếu mệnh đề If ở dạng phủ định, ta thêm NOT sau chủ từ.
Ví dụ: If you don’t believe me, ask receptionist over there. (Nếu bạn không tin tôi, hãy hỏi tiếp tân đằng kia kìa)
Khi đảo ngữ câu điều kiện này ta được: Should you NOT believe me, ask receptionist over there.
- Câu điều kiện loại 3 đặc biệt: If it hadn’t been for + N (nếu không phải vì).
Chuyển thành câu đảo ngữ: Had it not been for….
Ví dụ: If it hadn’t been for the rain, we would have had a picnic. (Nếu không vì cơn mưa thì chúng tôi đã có một bữa cắm trại)
Chuyển thành câu đảo ngữ: Had it not been for the rain, we would have had a picnic.
Xem thêm cấu trúc đảo ngữ khác:
Bài tập về đảo ngữ câu điều kiện
Bài tập 1: Chuyển thành dạng câu đảo ngữ
1) If I were your mother, I would insist you learn harder.
……………………………………………………………
2) If our leader calls, let me know immediately.
……………………………………………………………
3) If I were a millionare, I would buy that modern villa.
……………………………………………………………
4) If you had known my boss, you would have thought he was talented.
…………………………………………………………….
5) If it hadn’t been for the thief, I wouldn’t have bought new mobile phone.
…………………………………………………………….
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1) ………Susan isn’t too lazy, she will get high scores.
A. If B. Should C. Were D. Had
2) ………he stronger, he could lift the shelves.
A. Should B. If C. Were D. Had
3) Were I………Russian, I could read a Russian poem.
A. learning B. to learn C. learned D. am learning
4) ………..Mike, I might not have known you.
A. Had it not for B. Had it no been for C. Had not it been for D. Had it not been for
5) ………………….., you would have achieved your target.
A. Had you listened to my advice
B. Were you listen to my advice
C. If you listen to my advice
D. If you listened to my advice
Đáp án:
Bài tập 1:
1) Were I your mother, I would insist you learn harder.
2) Should our leader call, let me know immediately.
3) Were I a millionare, I would buy that modern villa.
4) Had you known my boss, you would have thought he was talented.
5) Had it not been for the thief, I wouldn’t have bought new mobile phone.
Bài tập 2:
1) A 2) C 3) B 4) D 5) A
Đảo ngữ câu điều kiện 1 2 3 hỗn hợp không quá khó phải không các bạn? Tuy có một số điểm cần lưu ý nhưng nhìn chung chỉ cần dành khoảng 10 phút để cùng ôn lại lý thuyết thì chúng ta sẽ không gặp khó khăn với chủ điểm ngữ pháp này. Đừng quên thường xuyên ôn tập cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện nha các bạn.
Ngữ Pháp -Câu đảo ngữ trong Tiếng Anh thường gặp
Not Only But Also: Cấu trúc, Cách dùng & Đảo Ngữ
Câu khẳng định, câu phủ định, câu nghi vấn trong Tiếng Anh
Câu bị động trong Tiếng Anh (Passive Voice)
Câu đề nghị Tiếng Anh. Mẫu câu đề nghị thường gặp
Câu cầu khiến trong Tiếng Anh: Cấu trúc & Cách dùng
6 cách rút gọn mệnh đề quan hệ (giản lược)