Cấu trúc This is the first time: cách dùng, chuyển đổi câu
Cấu trúc This is the first time được sử dung phổ biến trong các bài tập viết lại câu ở các dạng bài thi Tiếng Anh. Đây là cấu trúc không khó nhưng rất nhiều bạn lại gặp lúng túng khi thực hiện biến đổi câu. Chính vì vậy, bài học ngữ pháp hôm nay chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn các tip nhỏ để sử dụng mẫu câu This is the first time ăn điểm nhé.
Contents
- 1 Tìm hiểu cấu trúc This is the first time
- 1.1 This is the first time là gì
- 1.2 Cách dùng This is the first time
- 1.3 Cấu trúc this is the first time
- 1.4 Biến đổi câu từ before sang this is the first time
- 1.5 Biến đổi từ this is the first time sang câu có before
- 1.6 Biến đổi từ câu gốc before sang this is the first time
- 1.7 Biến đổi câu từ “never” sang this is the first time và ngược lại
- 1.8 Chú ý khi dùng this is the first time
- 1.9 Bài tập áp dụng
Tìm hiểu cấu trúc This is the first time
This is the first time là gì
Như chúng ta đã biết, this is the first time được cấu tạo bởi các thành tố:
+ This là đại từ chỉ định có nghĩa là Đây; này
+ Is là động từ tobe mang nghĩa là là
+ First: là tính từ có nghĩa là đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản nhất; trước tiên; trước hết.
+ Time là danh từ có nghĩa là lần; lúc; thời điểm.
This is the first time có nghĩa là Đây là lần đầu tiên.
Cách dùng This is the first time
Với ý nghĩa như trên cấu trúc this is the first time được sử dụng để diễn tả một hành động, một sự vật sự việc xảy ra mới xảy ra lần đầu tiên. Hành động, sự việc này chưa từng xảy ra trước đó.
Cấu trúc this is the first time
This is the first time + S + Verb (chia ở thì hiện tại hoàn thành)
Cụ thể:
This is the first time + S + have/ has + Verb (PII)
Đây là lần đầu tiên…ai đó làm gì..
Ví dụ:
This is the first time I have worn this skirt.
(Đây là lần đầu tiên tôi mặc chiếc váy này.)
Biến đổi câu từ before sang this is the first time
Before có nghĩa là trước đó. Như vậy:
This is the first time + S + have/ has + Verb (PII)
= S + hasn’t + Verb(PII)+…before
(Đây là lần đầu tiên ai đó làm gì
= Ai đó chưa từng làm gì trước đó)
Để thực hiện biến đổi câu dưới dạng này ta lần lượt làm theo các bước sau:
Biến đổi từ this is the first time sang câu có before
+ Bước 1: Xác định chủ ngữ và động từ chính trong câu gốc.
+ Bước 2: biến đổi động từ (PII) về dạng phủ định: hasn’t/ haven’t + PII;
+ Bước 3: Bỏ this is the first time; và thêm before vào cuối câu.
Ví dụ:
This is the first time I have met him.
+ Bước 1: Chủ ngữ : I ; động từ chính trong câu là met (PII)
+ Bước 2: Biến đổi met => haven’t meet
+ Bước 3: I haven’t meet him before.
Biến đổi từ câu gốc before sang this is the first time
+ Bước 1: Xác định chủ ngữ và động từ chính trong câu gốc.
+ Bước 2: biến đổi thể phủ định về dạng khẳng định của hiện tại hoàn thành (have + PII)
+ Bước 3: Thêm this is the first time; bỏ before trong câu.
Ví dụ:
I haven’t read a such interesting novel before.
+ chủ ngữ: I; động từ chính : read
+ bước 2: haven’t read => have read
+ Bước 3: hoàn thành câu; This is the first time I have read a such interesting novel.
Biến đổi câu từ “never” sang this is the first time và ngược lại
Never có nghĩa là chưa bao giờ. Như vậy ta có cấu trúc sau:
This is the first time + S + have/ has + Verb (PII)
= S + has/ have + never+ PII+… before
Tương tự với các bước làm giống như before ta có ví dụ minh họa như sau:
This is the first time I have eaten chinese food.
- I have never eaten Chinese food before.
Chú ý khi dùng this is the first time
Động từ tobe phải ở dạng hiện tại (is) thì mệnh đề theo sau mới ở dạng hiện tại hoàn thành
Tính từ first có thể thay thể bằng second; third;…thì vẫn có thể sử dụng thì hiện tại hoàn thành với mệnh đề chính.
Có thể có that giữa 2 mệnh đề.
Có thể thay thế This bằng It.
✅ Xem thêm: Cấu trúc Would you mind
Bài tập áp dụng
1. I have never seen a beautiful girl like her
➜
2. I haven’t listen this song
➜
3. She has never learnt playing guitar before
➜
4. My mother hasn’t driven a car before
➜
5. She has not eaten Lobster before
➜
6. This is the first time she has worked with customers.
➜
7. She hasn’t bought bowl before.
➜
8. This is the first time I have joined such an amazing race.
➜
9. This is the first time he went abroad.
➜
10. This is the first time I had such a tasty meal.
➜
Key:
1. This is the first time I have seen a beautiful girl like her.
2. This is the first time I have listened this song.
3. This is the first time she has learnt playing guitar.
4. This is the first time my mother has driven a car
5. This is the first time she has eaten Lobster
6. She has never worked with customer before.
7. This is the first time she has bought bowl.
8. I have never joined such an amazing race before.
9. He hasn’t gone abroad before.
10. I have never such a tasty meal.
Toàn bộ những kiến thức liên quan đến this is the first time đã được IIE Việt Nam cập nhật đầy đủ ở phía trên. Nếu có thắc mắc gì cần giải đáp bạn đọc vui lòng comment dưới bài viết để chúng mình cùng trao đổi nhé. Hy vọng những kiến thức bổ ích hôm nay sẽ giúp các bạn chiến đấu ngon lành với những bài tập viết lại câu hóc búa nhé. Good luck!
Ngữ Pháp -