Exercise nghĩa là gì? Những mẫu câu thường sử dụng

Exercise nghĩa là gì? Practice là gì? Và những mẫu câu thường gặp. Xin mời các bạn cùng khám phá bài viết để có thêm những thông tin hữu ích.

Content

Exercise nghĩa là gì?

Đã bao giờ bạn tự hỏi rằng “Exercise nghĩa là gì không?” Nếu có thì câu trả lời của bạn là gì, còn nếu bạn chưa có được câu trả lời thì ngay sau đây chúng tôi sẽ gửi tới các bạn câu trả lời cho câu hỏi này.

Exercise nghĩa là gì? Exercise được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là: “Tập thể dục”. Hiểu được nghĩa tiếng Việt rồi, liệu rằng bạn có biết sử dụng Exercise như thế nào không? Nếu chưa biết thì xin mời bạn cùng theo dõi những thông tin được chia sẻ ở dưới đây.

Exercise nghĩa là gì?

Exercise nghĩa là gì?

Những mẫu câu sử dụng Exercise

Sau đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho các bạn những mẫu câu sử dụng Exercise thường được gặp trong cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo.

1. Swimming is a very good exercise for health / Bơi là bài tập thể dục rất tốt cho sức khỏe.

2. We need to exercise regularly to maintain health and avoid physical diseases / Chúng ta cần tập thể dục thường xuyên để duy trì được sức khỏe, tránh gặp phải những căn bệnh liên quan về thể lực.

3. Limit alcohol, eat healthy and exercise regularly. These are the tips recommended by health experts. / Hạn chế rượu bia, cần phải ăn uống lành mạnh và tập thể dục thường xuyên. Đây là những lưu ý được các chuyên gia về sức khỏe khuyến cáo.

4. I haven’t exercised this whole week, making me feel like my body is weak. / Cả tuần nay tôi không tập thể dục, khiến cho tôi cảm thấy cơ thể mình như bị yếu đi.

5. The brain needs exercise just like the body. / Bộ não cũng cần phải được tập thể dục giống với cơ thể.

Exercising là gì?

Dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho các bạn những thông tin giải đáp câu hỏi Exercising là gì? Để biết được câu trả lời của câu hỏi này, xin mời các bạn cũng theo dõi những thông tin được chia sẻ dưới đây.

Exercising là gì? Exercising được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là tập thể dục. Chẳng hạn như là “Elderly people where I live they often exercising in the morning / Những người cao tuổi nơi tôi sống họ thường tập thể dục vào buổi sáng”.

Exercise nghĩa là gì?

Exercising là gì?

Exercise là loại từ gì?

Câu hỏi “Exercise là loại từ gì?” chính là câu hỏi đang được rất nhiều người tìm kiếm câu trả lời. Biết được điều này, ngay sau đây chúng tôi sẽ gửi tới các bạn câu trả lời của câu hỏi này.

Exercise là loại danh từ và ngoại động từ. Mỗi loại từ đều sẽ mang một nghĩa khác nhau, vì thế hãy cùng chúng tôi tham khảo thêm những thông tin dưới đây.

Exercise nghĩa là gì?

Exercise là loại từ gì?

Danh từ:

exercise /ˈɛk.sɜː.ˌsɑɪz/

Thể dục, rèn luyện thể lực.

sự thực hiện, sự thi hành,  sự sử dụng (chức năng, nghề nghiệp và quyền,…).

Bài thi diễn thuyết.

Bài tập.

(Số nhiều) Sự tập luyện, diễn tập, tập trận, thể thao quốc phòng.

Thờ cúng, lễ bái.

Ngoại động từ:

Tập luyện và rèn luyện.

to do exercise health / rèn luyện sức khỏe.

Thực hiện, thi hành, làm(chức vụ, nhiệm vụ,… ), hành (nghề,… ), sử dụng.

to exercise one’s right / sử dụng

Practice là gì?

Tiếp nối thông tin giải đáp cho câu hỏi “Exercise nghĩa là gì?” là những thông tin giúp bạn giải đáp được câu hỏi “Practice là gì?”. Để có được những thông tin chuẩn nhất thì sau đây xin mời các bạn cùng theo dõi những thông tin được chia sẻ dưới đây.

Thế “Practice là gì?” Practice là một từ trong tiếng Anh được sử dụng để nói về một ai đó thực hành điều gì đấy. Trong tiếng Việt từ Practice được dịch ra là “Thực hành”. Chẳng hạn như là: ( Products we need to practice many times to produce quality products. / Sản phẩm chúng tôi cần phải thực hành nhiều lần mới cho ra sản phẩm chất lượng).

Exercise nghĩa là gì?

Practice là gì?

Những mẫu câu sử dụng Practice

1. This Sunday we will have our first practice session. / Chủ nhật này chúng tôi sẽ có buổi thực hành đầu tiên.

2. Practice helps us to work directly with theoretical things. / Thực hành giúp chúng tôi được làm việc trực tiếp với những thứ học lý thuyết.

3. He plans to put his plan into practice this year. / Cậu ấy dự định kế hoạch của cậu ấy sẽ thực hành trong năm nay.

4. Practice will probably increase the quality of your learning even more. / Thực hành có thể sẽ giúp chất lượng học của bạn tăng lên nhiều hơn.

5. Children today need to practice writing and reading. / Các trẻ em hiện nay cần phải thực hành cách viết, cách đọc.

Như vậy bên trên là những thông tin đáng chú ý về câu hỏi Exercise nghĩa là gì? Những mẫu câu sử dụng Exercise. Mong rằng những thông tin này sẽ là những thông tin có ích với bạn. Cảm ơn bạn đã đồng hành và theo dõi bài viết. Hẹn gặp lại ở bài viết tiếp theo. Thân ái!

Xem thêm: Climbing nghĩa là gì ở trong tiếng Việt? Một số ví dụ

Hỏi Đáp -