Bảng động từ bất quy tắc thông dụng trong Tiếng Anh
Khi học động từ trong tiếng Anh chúng ta rất cần dùng bảng động từ bất quy tắc. Chúng là những từ không tuân theo bất kỳ một nguyên tắc thêm ‘ed’ cố định và bảng động từ bất quy tắc hiện nay đã có trên 600 từ thông dụng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn bảng động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Anh thường xuyên gặp.
Contents
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh (irregular verbs) là những động từ đặc biệt khi không tuân theo quy tắc cụ thể. Nhất là quy tắc thêm ‘ed’. Các động từ này sẽ được dùng trong các thời động từ như thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành.
Ex: She went to school yesterday.
(Cô ấy đã đi học ngày hôm qua)
➔ Ở đây, ‘went’ là động từ bất quy tắc của ‘go’
Bảng động từ bất quy tắc chủ yếu có 2 dạng:
+ Dạng động từ bất quy tắc ở cột hai/quá khứ đơn (Ved/c2): dùng cho thì quá khứ đơn
Ex: We broke it last night.
(Chúng tôi đã làm vỡ nó tối qua)
➔ Trong câu trên, ‘broke’ là dạng động từ bất quy tắc ở cột 2 của ‘break’
+ Dạng động từ bất quy tắc ở cột ba/quá khứ phân từ (Ved/PII): dùng cho thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành
Ex: They have eaten chicken for 2 weeks.
(Họ đã ăn gà khoảng 2 tuần)
Bảng động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh
Bên dưới là bảng động từ bất quy tắc đầy đủ trong tiếng Anh, chi tiết nhất dành cho học sinh tham khảo.
STT | Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
A | ||||
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
B | ||||
4 | be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
5 | bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
6 | become | became | become | trở nên |
7 | befall | befell | befallen | xảy đến |
8 | begin | began | begun | bắt đầu |
9 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
10 | bend | bent | bent | bẻ cong |
11 | beset | beset | beset | bao quanh |
12 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
13 | bid | bid | bid | trả giá |
14 | bind | bound | bound | buộc, trói |
15 | bleed | bled | bled | chảy máu |
16 | blow | blew | blown | thổi |
17 | break | broke | broken | đập vỡ |
18 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
19 | bring | brought | brought | mang đến |
20 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
21 | build | built | built | xây, xây dựng |
22 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
23 | buy | bought | bought | mua |
C | ||||
24 | cast | cast | cast | ném, tung |
25 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
26 | chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng chửi |
27 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
28 | cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
29 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
30 | come | came | come | đến, đi đến |
31 | cost | cost | cost | có giá là |
32 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
33 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
D | ||||
34 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
35 | dig | dug | dug | dào |
36 | dive | dove/ dived | dived | lặn; lao xuống |
37 | drew | drew | drawn | vẽ; kéo |
38 | dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
39 | drink | drank | drunk | uống |
40 | drive | drove | driven | lái xe |
41 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
E | ||||
42 | eat | ate | eaten | ăn |
F | ||||
43 | fall | fell | fallen | ngã; rơi |
44 | feed | fed | fed | cho ăn; ăn; nuôi; |
45 | feel | felt | felt | cảm thấy |
46 | fight | fought | fought | chiến đấu |
47 | find | found | found | tìm thấy; thấy |
48 | flee | fled | fled | chạy trốn |
49 | fling | flung | flung | tung; quang |
50 | fly | flew | flown | bay |
51 | forbear | forbore | forborne | nhịn |
52 | forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm đoán; cấm |
53 | forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
54 | foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
55 | foretell | foretold | foretold | đoán trước |
56 | forget | forgot | forgotten | quên |
57 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
58 | forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
59 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
G | ||||
60 | get | got | got/ gotten | có được |
61 | gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
62 | gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
63 | give | gave | given | cho |
64 | go | went | gone | đi |
65 | grind | ground | ground | nghiền; xay |
66 | grow | grew | grown | mọc; trồng |
H | ||||
67 | hang | hung | hung | móc lên; treo lên |
68 | hear | heard | heard | nghe |
69 | heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
70 | hide | hid | hidden | giấu; trốn; nấp |
71 | hit | hit | hit | đụng |
72 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
I | ||||
73 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn; khảm |
74 | input | input | input | đưa vào |
75 | inset | inset | inset | dát; ghép |
K | ||||
76 | keep | kept | kept | giữ |
77 | kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
78 | knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
79 | know | knew | known | biết; quen biết |
L | ||||
80 | lay | laid | laid | đặt; để |
81 | lead | led | led | dẫn dắt; lãnh đạo |
82 | leap | leapt | leapt | nhảy; nhảy qua |
83 | learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học; được biết |
84 | leave | left | left | ra đi; để lại |
85 | lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
86 | let | let | let | cho phép; để cho |
87 | lie | lay | lain | nằm |
88 | light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
89 | lose | lost | lost | làm mất; mất |
M | ||||
90 | make | made | made | chế tạo; sản xuất |
91 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
92 | meet | met | met | gặp mặt |
93 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
94 | misread | misread | misread | đọc sai |
95 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
96 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
97 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
98 | mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
O | ||||
99 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
100 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
101 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
102 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
103 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt quá |
104 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
105 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
106 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
107 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
108 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
109 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
110 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
111 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
112 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
113 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
114 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
115 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
116 | overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
117 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
P | ||||
118 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
119 | prove | proved | proven/proved | chứng minh(tỏ) |
120 | put | put | put | đặt; để |
R | ||||
121 | read | read | read | đọc |
122 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
123 | redo | redid | redone | làm lại |
124 | remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
125 | rend | rent | rent | toạc ra; xé |
126 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
127 | resell | retold | retold | bán lại |
128 | retake | retook | retaken | chiếm lại; tái chiếm |
129 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
130 | rid | rid | rid | giải thoát |
131 | ride | rode | ridden | cưỡi |
132 | ring | rang | rung | rung chuông |
133 | rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
134 | run | ran | run | chạy |
S | ||||
135 | saw | sawed | sawn | cưa |
136 | say | said | said | nói |
137 | see | saw | seen | nhìn thấy |
138 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
139 | sell | sold | sold | bán |
140 | send | sent | sent | gửi |
141 | sew | sewed | sewn/sewed | may |
142 | shake | shook | shaken | lay; lắc |
143 | shear | sheared | shorn | xén lông cừu |
144 | shed | shed | shed | rơi; rụng |
145 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
146 | shoot | shot | shot | bắn |
147 | show | showed | shown/ showed | cho xem |
148 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
149 | shut | shut | shut | đóng lại |
150 | sing | sang | sung | ca hát |
151 | sink | sank | sunk | chìm; lặn |
152 | sit | sat | sat | ngồi |
153 | slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
154 | sleep | slept | slept | ngủ |
155 | slide | slid | slid | trượt; lướt |
156 | sling | slung | slung | ném mạnh |
157 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
158 | smell | smelt | smelt | ngửi |
159 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
160 | sow | sowed | sown/ sewed | gieo; rải |
161 | speak | spoke | spoken | nói |
162 | speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
163 | spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
164 | spend | spent | spent | tiêu sài |
165 | spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn đổ ra |
166 | spin | spun/ span | spun | quay sợi |
167 | spit | spat | spat | khạc nhổ |
168 | spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
169 | spread | spread | spread | lan truyền |
170 | spring | sprang | sprung | nhảy |
171 | stand | stood | stood | đứng |
172 | stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
173 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
174 | stick | stuck | stuck | ghim vào; đính |
175 | sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
176 | stink | stunk/ stank | stunk | bốc muìi hôi |
177 | strew | strewed | strewn/ strewed | rắc , rải |
178 | stride | strode | stridden | bước sải |
179 | strike | struck | struck | đánh đập |
180 | string | strung | strung | gắn dây vào |
181 | strive | strove | striven | cố sức |
182 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
183 | sweep | swept | swept | quét |
184 | swell | swelled | swollen/ swelled | phồng ; sưng |
185 | swim | swam | swum | bơi; lội |
186 | swing | swung | swung | đong đưa |
T | ||||
187 | take | took | taken | cầm ; lấy |
188 | teach | taught | taught | dạy ; giảng dạy |
189 | tear | tore | torn | xé; rách |
190 | tell | told | told | kể ; bảo |
191 | think | thought | thought | suy nghĩ |
192 | throw | threw | thrown | ném ; liệng |
193 | thrust | thrust | thrust | thọc ;nhấn |
194 | tread | trod | trodden/ trod | giẫm ; đạp |
U | ||||
195 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
196 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
197 | undergo | underwent | undergone | kinh qua |
198 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
199 | underpay | undercut | undercut | trả lương thấp |
200 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
201 | understand | understood | understood | hiểu |
202 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
203 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
204 | undo | undid | undone | tháo ra |
205 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
206 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
207 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
208 | upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
W | ||||
209 | wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
210 | waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
211 | wear | wore | worn | mặc |
212 | weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
213 | wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
214 | weep | wept | wept | khóc |
215 | wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
216 | win | won | won | thắng ; chiến thắng |
217 | wind | wound | wound | quấn |
218 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
219 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
220 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
221 | work | wrought / worked | wrought / worked | rèn (sắt) |
222 | wring | wrung | wrung | vặn ; siết chặt |
223 | write | wrote | written | viết |
Mẹo học bảng động bất quy tắc
Cấu trúc A – A – A
Với cấu trúc này, động từ bất quy tắc sẽ ở cùng 1 dạng ở cả hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ.
Ex: read/read/read: đọc
hit/hit/hit: cắn
inset/inset/inset: ghép
hurt/hurt/hurt: làm đau
Cấu trúc A – B- B
Đây là cấu trúc áp dụng đối với những động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau.
Ex:
withhold/withheld/withheld: từ khước
lend/lent/lent: mượn
buy/bought/bought: mua
build/built/built: xây, xây dựng
Cấu trúc A – B – A
Với các động từ áp dụng theo cấu trúc này, động từ sẽ thay đổi từ hiện tại sang quá khứ nhưng ở dạng quá khứ phân từ lại giống với hiện tại.
Ex: run/ran/run: chạy
come/came/come: đến
Cấu trúc A – B – C
Ở cấu trúc này thì các động từ bất quy tắc chuyển đổi ở cả 3 dạng.
Ex: speak/spoke/spoken: nói
write/wrote/writen: viết
drive/drove/driven: lái xe
Bí quyết học động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh có hơn 200 từ, việc ghi nhớ tất cả rất khó. Vì vậy các bí quyết học sẽ cần thiết với chúng ta.
Học theo nhóm: gom các động từ bất quy tắc dựa theo đặc điểm riêng. Điều này giúp chúng ta dễ học, dễ nhớ. Ví dụ: nhóm các động từ giữ nguyên ở 3 dạng: cost, cut, hit, hurt, put, set, shut, split…
Hoặc nhóm động từ khi ở quá khứ và quá khứ phân từ như nhau: send, spend…
Học qua bài hát: bạn từng học động từ bất quy tắc qua lời bài hát chưa? Hãy thử ngay vì cách này rất hiệu quả đấy nhé.Thông thường, chúng ta học động từ bất quy tắc qua bài hát chủ yếu các video Youtube. Hãy xem video này nhé.
Cách phát âm động từ bất quy tắc
Để phát âm chuẩn xác chúng tôi xin giới thiệu video phát âm các động từ bất quy tắc thông dụng nhất. Mời các theo dõi và tập phát âm chuẩn xác nhé.
Chúc các bạn học tốt!
Ngữ Pháp -Đặt câu hỏi với HOW & cách dùng HOW
Cấu trúc câu chẻ Cleft Sentences trong Tiếng Anh + BÀI TẬP
Cách dùng Should trong Tiếng Anh
Cấu trúc Would rather: cách dùng & Cấu trúc tương đồng
As well as, As far as là gì? Cấu trúc, ý nghĩa & cách dùng
Have something done: Cấu trúc và ý nghĩa
As soon as, As long as là gì? Cấu trúc, ý nghĩa & cách dùng