In terms of là gì? Cấu trúc và cách dùng “In terms of” chuẩn ngữ pháp
In terms of là gì, cách dùng cũng như cấu trúc của In terms of như thế được nhiều người quan tâm. Đây là một liên từ được ứng dụng phổ biến trong đời sống.
Trong học tập và giao tiếp Tiếng Anh chúng ta thường bắt gặp cụm từ In terms of rất phổ biến. Tuy nhiên, với những bạn chưa thành thạo về ngôn ngữ này thường sẽ khó nắm bắt được nghĩa của In terms of là gì? Cách dùng và cấu trúc sử dụng In terms of sao cho đúng. Những vấn đề này sẽ được cung cấp chi tiết tại bài viết dưới đây để bạn có thể sử dụng đúng ngữ pháp nhất.
Contents
Hiểu về nghĩa của In terms of là gì?
Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ quan trọng và là một môn học bắt buộc trong chương trình giáo dục của nước ta. Vậy nên việc tìm hiểu rõ về các từ vựng cũng như các cấu trúc quan trọng trong tiếng Anh rất quan trọng để bạn học tập bộ môn này tốt nhất. Trong đó, In terms of là gì chính là câu hỏi thắc mắc được nhiều bạn học quan tâm đến.
Giải đáp thắc mắc về In terms of là gì? Thực chất đây là một cụm từ trong tiếng Anh mang đến rất nhiều nghĩa khác nhau. Tùy vào từng trường hợp, ngữ cảnh sử dụng, các từ đi cùng mà có thể dịch nghĩa cho phù hợp. In terms of chính là một liên từ nối được sử dụng rất phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh nên bạn cần hiểu đúng nghĩa để sử dụng đúng cách. Cụ thể đối với liên từ nối “In term of” được hiểu với nhiều nghĩa đa dạng như sau:
- Dưới dạng của
- Xét về mặt
- Liên quan tới
- Theo quan điểm của
- Trong nhiệm kỳ của
- Về phần, về phía
- Trong thời hạn của
- Nhờ vào
- khoảng
Đối với việc sử dụng liên từ nối trong câu sẽ có tác dụng giúp cho câu văn được trở nên mạch lạc, dễ hiểu, các ý của câu văn được rõ ràng hơn. Thông thường liên từ nối trong câu sẽ được sử dụng chủ yếu trong văn viết và giao tiếp hàng ngày. Loại liên từ này nhằm giúp cho câu văn được trôi chảy cũng như giúp cho cuộc giao tiếp được chuyên nghiệp hơn.
Cấu trúc và cách dùng In terms of chuẩn ngữ pháp
Vậy là bạn đã biết được In terms of là gì? Sử dụng liên từ nối này trong câu sẽ giúp cho câu văn được mạch lạc, dễ hiểu hơn. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách sử dụng In terms of đúng ngữ pháp, nhất là những bạn chưa thành thạo về tiếng Anh. Đặc biệt câu cần sử dụng theo đúng cấu trúc như sau:
Cấu trúc: In terms of + cụm danh từ/động từ/danh động từ
Ví dụ 1: In terms of style, In terms of style, the outfit matches her personality. ( xét về mặt phong cách, bộ đồ phù hợp với tính cách của cô ấy)
Ví dụ 2: in terms of academic performance, he has a good track record. (xét về thành tích học tập, anh ấy có thành tích giỏi)
Các nghĩa thường dùng của In terms of
Như đã nó thì In terms of được hiểu với nhiều nghĩa khác nhau, tùy vào từng trường hợp, ngữ cảnh mà sử dụng câu với nghĩa phù hợp. Theo đó bạn có thể tham khảo một số nghĩa thường dùng của In terms of như sau:
- Dùng trong việc thể hiện thứ này trong dạng một thứ khác
Ví dụ: Her mother saves money in terms of a bank deposit. ( mẹ cô ấy tiết kiệm tiền dưới dạng gửi ngân hàng).
- Dùng với nghĩa xét về mặt
Ví dụ: In terms of efficiency, the plan he put in place is very good. (xét về mặt hiệu quả, kế hoạch anh ta đặt ra rất tốt).
- Dùng với nghĩa trong thời hạn, nhiệm kỳ
Ví dụ: In terms of manpower shortage, the company can go bankrupt. (trong điều kiện thiếu nhân lực, công ty có thể bị phá sản).
✅ Xem thêm: Take advantage of là gì? Ý nghĩa và cách dùng Take advantage of
Trên đây là những thông tin giúp bạn nắm bắt được nghĩa của In term of là gì? Bên cạnh đó bài viết cũng đã giúp bạn tìm hiểu về cấu trúc và cách dùng của liên từ nối In term of chuẩn ngữ pháp, đúng nghĩa nhất. Nhờ vậy bạn có thể ứng dụng trong cuộc sống, học tập và công việc của mình. Nếu các bạn muốn tìm hiểu về các ngữ nghĩa thông dụng trong tiếng Anh thì tham khảo thêm các bài viết khác trên web nhé!
Định Nghĩa -What time is it là gì? Cách trả lời thế nào?
Best regards là gì? Cách dùng best regards chính xác
Look like, look for, look to, be like là gì & Cách dùng
In which, on which, for which, of which là gì? Phân biệt
Get in, get out, get by, get on là gì? Cụm động từ với GET
Keep it up, Keep track of, Keep in touch, Keep up with là gì?
Give in, give out, give up, give away là gì? Cụm từ GIVE