Cấu trúc It is said that (câu bị động)
It is said that là một trong những cấu trúc quen thuộc thường hay bắt gặp trong các dạng bài tập câu chủ động, bị động. Xét về mặt cơ bản thì cấu trúc này khá đơn giản tuy nhiên chúng ta cũng vẫn dễ mắc phải những lỗi sai trong quá trình làm bài. Bài học sau sẽ chia sẻ tới các bạn những điểm ngữ pháp quan trọng cần lưu ý khi sử dụng cấu trúc It is said that.
Contents
It is said that
It is said that là gì?
Về mặt ngữ nghĩa, It is said that có nghĩa là: “Nó được nói lại rằng; có điều ám chỉ rằng; được chỉ ra là”.
Cách dùng
It is said that được dùng để tường thuật lại một sự vật, sự việc, hiện tượng đã xảy ra nhằm thông báo thông tin được nhắc đến.
Thông thường câu gốc (ở dạng chủ động) thường đi với đại từ không xác định như: someone; they; people;…
Tobe ở đây có thể được thay thế bằng “was” tùy thuộc vào ngữ nghĩa của thời được nhắc đến trong câu.
Cấu trúc It is said that
Cấu trúc “It is said that” được tóm gọn lại với công thức dưới đây:
- Chủ động (Active)
People (they; some one) + say (said) + that | S2 | V2 | O2 |
- Bị động (Passive)
1 | It + is / was + said + that | S2 | V2 | O2 |
Ví dụ:
- People say that he works very hard everyday.
- It is said that he works very hard everyday.
(Anh ấy được người ta nói rằng anh ta làm việc rất chăm chỉ mỗi ngày.)
- They said that Hong is an intelligent student.
- It is said that Hong is an intelligent student.
(Hồng được mọi người nói rằng là một cô học sinh chăm chỉ.)
- They say that she is coming here.
- It is said that she is coming here.
( Họ nói rằng cô ấy đang đến đó.)
Cấu trúc tương đương It is said that
Ngoài It is said that thì khi chuyển câu chủ động sang câu bị động cũng có một vài cấu trúc đặc biệt tương tự như It is said that. Ta có thể tham khảo như:
- Active (chủ động)
People (they/someone) + say (said)/ estimate (estimated)/ suppose(supposed)/ acknowledge(acknowledged)/ find (found) + that | S2 | V2 | O2 |
- Passive (bị động)
1 | It + is / was + said/ estimeted/ found/ know/ acknowledged/ supposed + that | S2 | V2 | O2 |
Ví dụ:
- People think that he is very kind.
- It is thought that he is very kind.
(Mọi người nghĩ rằng anh ấy rất tốt.)
- Thay estimate that it occpies an important position.
- It is estimeted that it occpies an important position.
- They found that their homework are to be done.
- It is found that their homework are to be done.
(họ nhận ra rằng bài học của họ đã hoàn thành.)
Bài tập It is said that
Để nắm vững hơn phần kiến thức ngữ pháp được chia sẻ ngày hôm nay về vấu trúc It is said that chúng ta cùng thực hành qua một vài câu chuyển đổi đơn giản ngay bên dưới. Tất cả các câu đều có đáp án .
1 It is expected that the strike will end soon.
The strike is expected to end soon.
2 It is expected that the weather will be good tomorrow.
People expecte that the weather will be good tomorrow.
3 It is believed that the thieves got in through a window in the roof.
They believe that the thieves got in through a window in the roof.
4 It is reported that many people are homeless after the floods.
Someone reporte that many people are homeless after the floods.
5 It is thought that the prisoner escaped by climbing over a wall.
They think that the prisoner escaped by climbing over a wall.
6.It is expected that the prices will rise again this month.
They expect that the prices will rise again this month
7.It is proved that life doesn’t exist on the moon.
People proved that life doesn’t exist on the moon.
8.They say that he has passed the final exam with the best result.
It is said that he has passed the final exam with the best result.
9.He is said to have been in the army.
People say that he has been in the army
10.It is believed that the man escaped in a stolen car.
People belived that the man escaped in a stolen car.
✅ Xem thêm: phân biệt Other và Another The other
Chúng ta đã thực hành cấu trúc It is said that thông qua cách biến đổi câu xuôi sang dạng bị động và ngược lại. Hi vọng bài viết hôm nay của chúng mình chia sẻ sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình làm bài tập liên quan đến câu chủ động và bị động và tránh được những lỗi sai thường mắc phải.
Ngữ Pháp -