Bài tập câu điều kiện loại 1
Nhằm mục đích củng cố lại kiến thức lý thuyết đã được học, IIE Việt Nam gửi đến các bạn tổng hợp các dạng bài tập CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1. Thực hành các bài tập rất quan trọng và nên làm thường xuyên các bạn nhé.
Lý thuyết
Câu điều kiện loại 1 được dùng nhằm diễn tả các tình huống có thật, có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + S + V (am/is/are, -s/-es), S + will/can/must/might…+ V-bare
Lưu ý:
- Trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 1, bên cạnh việc sử dụng trợ động từ WILL, ta vẫn có thể có các trợ động từ khác như can, must, might, should, ought to, may, have to,…
- UNLESS = IF NOT (nếu…không). Mệnh đề chính đổi thành dạng phủ định, còn mệnh đề chứa Unless giữ nguyên giống mệnh đề If (dạng khẳng định).
- Nhấn mạnh trạng thái đang diễn ra hay hoàn thành sự việc: If + S + V (am/is/are, -s/-es), S + will + be V-ing / have V-pp
Exercise
Tổng hợp 45 bài tập câu điều kiện loại 1 thuộc nhiều dạng. Rất bổ ích với các em.
Exercise 1
Put the verbs into the correct form
1) I (not go) …………. if you (not come) ………… with me.
2) She (take) …………. a taxi if it (rain) …………
3) We (be) ……….. late if we (not hurry) ……………..
4) They (go) …………. on holiday if they (have) …………… time
5) She (cook) …………… dinner if you (go) …………… to the market.
6) I (buy) …………. a new car if I (have) ……………… enough money.
7) He (not get) …………. a better job if he (not pass) ………….. that exam.
8) She (stay) ………. in New York if she (get) …………. a job.
9) They (go) …………… to the party if they (be) …………….. invited.
10) If you (not want) ……………… to go out, I (cook) ………….. dinner at home.
Exercise 2
There is one mistake in each sentence. Correct it.
1) I get rid of my old car if you don’t need it.
2) You won’t be able to use grammar correctly unless you don’t understand it.
3) Nobody will like you if you won’t change your behaviour.
4) If I’ll order the new TV set tomorrow, we’ll get it on Monday.
5) Anna doesn’t come to the party if you don’t invite her.
6) Jack won’t go to dance unless you will ask him.
7) If you will need my help, I will be in my office until 4:00
8) If you eat your vegetables, you are allowed to watch television.
9) If he will share his toys, Nick will be allowed to play.
10) When the sun sets, the kids would return home.
Exercise 3
Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same
1) I’ll call the teacher if you don’t leave me alone.
Unless…………………………………………..
2) When you ask me for the car, I will lend it to you.
Unless……………………………………………
3) Don’t go out in the rain because you will get wet.
If you…………………………………………….
4) Walk faster or you will miss the bus.
If you…………………………………………..
5) I won’t enjoy the film if you aren’t with me.
Unless………………………………………………
6) You must leave home early or you will miss the flight
If you…………………………………………………………
7) John will pass the driving exam if he isn’t nervous
Unless……………………………………………………..
8) They will go on holiday if they have time.
Unless………………………………………………….
9) You have to get up early or you will be late for school.
If you…………………………………………………..
10) He will take a taxi if it rains.
Unless………………………………………..
Exercise 4
Choose the correct answer
1) If you………………..careful, you will have an accident.
A. won’t B. won’t be C. aren’t
2) What will you do if…………………?
A. everything goes wrong B. everything will go wrong C. everything might go wrong
3) When she goes to the university, she………………
A. needs to learn how to cook
B. will need to learn how to cook
C. would need to learn how to cook
4) Which sentence is correct?
A. When you will get here, we have lunch.
B. When you get here, we’ll have lunch.
C. When you will get here, we’ll have lunch.
5) If we………….hurry up, we’ll miss the train.
A. aren’t B. don’t C. won’t
6) It might be dark when we…………there.
A. get B. will get C. got
7) What will we do if John…………….?
A. don’t come B. not come C. doesn’t come
8) Won’t you…………late if you leave at eight thiry?
A. be B. are C. been
9) If you make the dinner, I…………..the drinks.
A. buy B. would buy C. will buy
10) Will you tell Daniel the news when he………………?
A. get back B. gets back C. will get back
Exercise 5
Complete these conversations. Put the verbs into the correct form
1) A: Could I have some information about this year’s concert?
B: Yes, if you (fill)…………in this form, I (send)……………..to you.
2) A: Is Tom going to pass his exam?
B: Well, he (fail)…………..if he (not study)……………..harder.
3) A: Is Mary there, please?
B: No, but if you (want)…………….to leave a message, I (give)……………… it to her.
4) A: Has John phoned yet?
B: No, and if he (not phone)……………..this afternoon, I (phone)…………….him this evening.
5) A: We must be at the stadium at 4 o’clock.
B: Well, if we (take)…………..a bus at 3 o’clock, we (not be)……………..late.
Answer key
Exercise 1:
1) won’t go / don’t come 2) will take / rains
3) will be / don’t hurry 4) will go / have
5) will cook / go 6) will buy / have
7) won’t get / doesn’t pass 8) will stay / gets
9) will go / are 10) don’t want / will cook
Exercise 2:
1) will get 2) understand 3) don’t change 4) order 5) won’t come
6) ask 7) need 8) will be allowed 9) shares 10) will return
Exercise 3:
1) Unless you leave me alone, I will call the teacher.
2) Unless you ask me for the car, I won’t lend it to you.
3) If you go out in the rain, you will get wet.
4) If you don’t walk faster, you will miss the bus.
5) Unless you are with me, I won’t enjoy the film.
6) If you don’t leave home early, you will miss the flight.
7) Unless John is nervous, he will pass the driving exam.
8) Unless they have time, they won’t go on a holiday.
9) If you don’t get up early, you will be late for school.
10) Unless it rains, he won’t take a taxi.
Exercise 4:
1) C 2) A 3) B 4) B 5) B
6) A 7) C 8) A 9) C 10) B
Exercise 5:
1) fill / will send 2) will fail / don’t study 3) want / will give
4) doesn’t phone / will phone 5) take / won’t be
Bài tập liên quan:
? Bài tập câu điều kiện loại 2
? Bài tập câu điều kiện loại 3
? Bài tập câu điều kiện hỗn hợp và loại 0
Như vậy chúng tôi đã tổng hợp các bài tập câu điều kiện loại 1 có đáp án Các bài tập trên đều rất bổ ích và khuyến khích học sinh thực hành thường xuyên để chuẩn bị cho kiểm tra đạt điểm cao.
Bài Tập -