Cách chỉ đường, hỏi đường trong Tiếng Anh
Đừng bỏ qua cách chỉ đường hỏi đường trong tiếng Anh bởi đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp đỡ bạn khi bạn đi lạc; khi bạn chuẩn bị đi du học hay đi du ngoạn nơi trời Tây “bát ngát” nào đó. Hãy cùng x2 Tiếng Anh khám phá bí kíp ấy ngay trong chuyên mục Wiki với những mẫu câu thông dụng để hỏi đường, chỉ đường trong tiếng Anh.
Các mẫu câu hỏi đường trong tiếng Anh
1. Excuse me, could you tell me how to get to …?
Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
2. Excuse me, could you tell me the way to …?
Xin lỗi, bạn có thể nói cho tôi biết đường đến … không?
3. Excuse me, do you know where the … is?
Xin lỗi, bạn có biết …nằm ở đâu không?
4. I’m sorry, I don’t know the way to ….Would you mind telling me?
Xin lỗi, tôi không biết đường đến…Bạn làm ơn hãy nói cho tôi biết được không.
5. Sorry, I’m not from around here; so I don’t know the way to the…..Can you help me?
Xin lỗi, tôi không ở khu này, vì vậy, tôi không biết đường đến….Bạn có thể giúp tôi được chứ?
6. I’m looking for the way to the….
Tôi đang tìm đường đến……..
Are we on the right road for …?
chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?
7. Is this the right way for …?
Đây có phải đường đúng đi đến… không?
8. Can you give me a map?
Bạn có bản đồ không?
9. Can you show me on the map?
Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
10. Where is the hospital,please?
(Làm ơn cho tôi biết bệnh viện ở đâu?)
11. Excuse me,where am i now?
(Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)
12. I have lost my way
(Tôi đi lạc)
13. Excuse me,can you show me the way to the nearest super market,please?
(Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường đến siêu thị gần nhất)
14. Is this the bus to the center city ?
Đây có phải chuyến xe buýt đi đến trung tâm thành phố không?
15. Please tell me the way to the
(Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến viện bảo tàng)
16. Please show me the way .
(Làm ơn chỉ đường giúp tôi)
17. Could you please tell me,where am i?
(Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)
18. I forgot the way to come back my hotel.
(Tôi quên đường để trở về khách sạn rồi)
19. Where is the header of commitee?
(Trụ sở của ủy ban ở đâu?)
20. Please tell me the way to the post office.
(Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến bưu điện)
21. Pardon me,can you tell me what this office is?
(Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)
22. Which way?
(Đi đường nào?)
23. Where must i turn?
(Tôi phải rẽ ở đâu?)
24. What is the name of this street?
(Đường này có têngọi là gì?)
25. Where can I buy them?
(Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)
26. How far is it from there to the….?
Khoảng cách từ đây đến…là bao xa?
27. Do you know ACB bank? Is it far?
Bạn có biết ngân hàng ACB không? Nó còn cách đây xa không?
28. How far am I from the Big C supermarket?
Tôi còn cách siêu thị Big C bao xa?
29. How far is it?
Chỗ đó cách đây bao xa.
30. How long does it take to the….by go on foot?
Đi bộ từ đây đến…thì mất khoảng bao lâu?
31. How long do I spend to the….by bus?
Đi xe bus đến….mất bao lâu?
32. What number of the bus I can take to the city stadium?
Tôi có thể bắt chuyến xe buýt nào để đi đến sân vận động thành phố?
33. Look at the map and tell me the way to the Ham Let district, please?
Làm ơn hãy nhìn vào tấm bản đồ này và nói cho tôi biết đường để đi đến quận Ham Let.
Cách chỉ đường trong Tiếng Anh
Bên trên là những câu hỏi đường thông dụng và dễ nhớ trong Tiếng Anh. Nhưng hỏi được và đi đúng đường được thì chúng ta còn phải nắm vững cả những kiến thức liên quan đến chỉ đường cơ bản. Cụ thể như sau:
1. Go straight ahead,
Đi thẳng
2. It’s quite close.
Nó không xa đâu.
3. It takes 30 minutes to the city center by on foot.
(Nó mất khoảng 30 phút đi bộ đến trung tâm thành phố.)
4. It is about one kilometer from here.
Nó mất khoảng một ki lô mét tính từ đây.
5. You are two kilometer far from it.
Bạn còn cách 2 km nếu tính từ đây.
6. Turn right at the second set of traffic light.
Rẽ trái ở đèn xanh đèn đỏ thứ hai.
7. Go over the bridge.
Đi qua cầu.
8. Cross the railway and go straight about 300 meters then turn left.
Băng qua đường ray, tiếp tục đi thẳng 300 mét rồi rẽ trái.
9. You are going the wrong way. The right way is that….
Bạn đang đi sai đường rồi. Con đường đúng phải là………..
10. This is way.
Nó chính là đường này.
11. Let’s move the forward crossroads then turn left.
Di chuyển đến ngã tư phía trước rồi rẽ trái.
12. Go down there.
Đi thẳng xuống phía đó
13. It’s on your left/ right.
Nó nằm ở phía tay trái/ phải của bạn.
14. Go straight about 1,5 kilometer and turn right into Tran Hung Dao street. Your arrival is on your right
Đi thẳng khoảng 1,5 ki lô mét rồi rẽ phải vào đường Trần Hưng Đạo. Điểm đến của bạn nằm ở phía bên tay phải.
15. Follow the sign.
Đi theo tấm biển này.
✅ Xem thêm: Cách đọc giờ trong Tiếng Anh.
Những câu hỏi và chỉ đường trong Tiếng Anh phía trên sẽ là bí kíp vô cùng hữu ích khi bạn trong trường hợp bị lạc đường hoặc đơn giản khi muốn chỉ đường cho một người bạn ngoại quốc. Hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ những mẫu câu quan trọng trên nhé.
Wiki -