Bảng giới từ thông dụng FULL trong Tiếng Anh

Trong Tiếng Anh, giới từ là phần kiến thức trọng tâm. Song song, bảng giới từ cũng được tìm kiếm khá nhiều để phục vụ cho quá trình học nhanh chóng. Nhằm giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh hiệu quả chúng tôi sẽ liệt kê các giới từ thường xuyên sử dụng trong bảng bên dưới.

Bảng giới từ tiếng anh

Contents

Giới từ tiếng Anh là gì?

Giới từ (Preposition) là từ được sử dụng để liên kết các danh từ, đại từ hoặc các cụm từ với các từ khác trong câu. Trong khi đó, giới từ chủ yếu là những từ ngắn và đặt trực tiếp trước danh từ, V-ing và tân ngữ.

Ex: I sat opposite to her during the meal.

(Tôi đã ngồi đối diện với cô ấy suốt bữa ăn)

Các giới từ không phức tạp nhưng tương đối nhiều. Điều quan trọng giới từ phản ánh vai trò như một đặc điểm chức năng của câu.

Bảng giới từ tiếng Anh gồm loại nào?

Bảng giới từ tiếng Anh là tổng hợp khoảng 150 giới từ với đa dạng các hình thức khác nhau, bao gồm:

Ex: in (trong), at (tại),…

Ex: towards (hướng tới), into (tiếp cận),…

Ex: above (bên trên), beside (bên cạnh),…

Bảng giới từ tiếng Anh thường gặp

Giới từ Nghĩa
atvào giờ, ở tại
aboutvề, quanh
above = overở trên, bên trên
aftersau
alongdọc, dọc theo
acrossvượt qua, băng qua
againstlại
according totheo
below = underbên dưới
beforetrước
besidecạnh, bên cạnh
betweengiữa
beyondở, ở bên
withcùng, cùng với
withoutkhông với
fromtừ
totới
intovào
roundquanh, vòng quanh
through = pastqua
outngoài, ra ngoài
ontrên
intới
bybằng
upcao, lên cao
downxuống
ontotrong, vào trong
towardsvề phía
offxuống
out ofra khỏi
ofcủa
forcho, mục đích
untilcho đén
tillcho đến khi

 Bảng cụm giới từ thông dụng

Cụm giới từ Nghĩa
AT
at any ratebất kì giá nào
at disadvantageở vị thế bất lợi
at faultsai lầm
at presenthiện tại, bây giờ
at timesthỉnh thoảng
at riskđang gặp nguy hiểm
at first sightngay từ cái nhìn đầu tiên
at firstlúc đầu
at a glancetrong nháy mắt
at lastcuối cùng
at the end ofđoạn cuối của
at leasttối thiểu
at a lossthua lỗ
at a profitcó lãi
at seaở ngoài biển
at oncengay lập tức
at presentlúc này
at restnghỉ ngơi
at warđang có chiến tranh
at workđang làm việc
BY
by accident = by chance = by mistake = by coincidencetình cờ, ngẫu nhiên
by airbằng đường không
by farcho đến tận bây giờ
by namebằngtên là
by oneselfmột mình
by the waynhân tiện đây
by hearthọc thuộc lòng
by surprise1 cách bất ngờ
by chequebằng ngân phiếu
by rightstheo quyền
by designthiết kế bởi
FOR
for fear ofvì sợ về
for lifecả cuộc đời
for the foreseeable futurecho 1 tương lai có thể đoán trước
for instance = for exampleví dụ là
for saleđể bày bán
for a whiletrong chốc lát
for the momentcho tạm thời
for the time beingcho tạm thời
for agesđã lâu rồi= for a long time
for exampleví dụ
for a changethay đổi
WITHOUT
without a chancekhông có cơ hội
without a breakkhông được nghỉ ngơi
without doubtkhông nghi ngờ
without delaykhông trậm trễ, không trì hoãn
without exceptionkhông có ngoại lệ
without failkhông có ngoại lệ, thường xuyên
without successkhông thành công
without a wordkhông một lời
without warningkhông được cảnh báo
ON
on averagetính trung bình
on behalf ofthay mặt cho
on boardtrên tàu
on businessđang công tác
on duty = off dutyđang làm nhiệm vụ
on footbằngchân
on fiređang cháy
on the contrary totương phản với
on one’s ownmột mình
on loanđang cho mượn
on the marketđang được bán trên thị trường
on the phoneđang nói chuyện điện thoại
on strikeđình công
on timeđúng giờ
on the verge oftrên bờ vực / sắp sửa
on a dietđang ăn kiêng
on purposecố tình
on the other handmặt khác
on trialđang thử nghiệm
UNDER
under agechưa đến tuổi
under no circumstancetrong bất kì trường hợp nào cũng không
under controlbị kiểm soát
under the impressioncó cảm tưởng rằng
under cover ofđội lốt, giả danh
under guaranteeđược bảo hành
under pressurechịu áp lực
under discussionđang được thảo luận
under an / noobligation to do somethingcó (không) có bổn phận làm gì
under repairđang được sửa chữa
under suspicionđang nghi ngờ
under stressđang bị căng thẳng
under one’s thumbhoàn toàn chịu sự điều khiển của
under the influence ofdưới ảnh hưởng của
under the lawtheo pháp luật
IN
in additionngoài ra, thêm vào.
in advancetrước
in the balanceở thế cân bằng
in all likelihoodcó khả năng
in commoncó điểm chung
in charge ofchịu trách nhiệm
in dispute with somebody/somethingtrong tình trạng tranh chấp với
in inkbằng mực
in the endcuối cùng
in favor of somethingủng hộ cái gì đó
in fear of doing somethingsợ làm điều gì đó
in (good/ bad) conditiontrong điều kiện tốt / xấu
in a hurryđang vội
in a momenttrong lát nữa
in painđang bị đau
in the pasttrước đây / trong quá khứ
in practicetrong thực tế
in publictrước công chúng
in shorttóm lại
in trouble withgặp rắc rối về
in timevừa kịp giờ
in turnlần lượt
in silencetrong yên tĩnh
in recognition of something / somebodynhằm tôn vinh ai / cái gì
OUT OF
Out of workthất nghiệp
Out of datelỗi thời
Out of reachngoài tầm với
Out of moneyhết tiền
Out of dangerhết nguy hiểm
Out of usehết sài, hết dùng được
Out of placekhông có chỗ, hết chỗ
Out of controlmất kiểm soát
Out of doorskhông có cửa
Out of the questionkhông bàn cãi
Out of orderHư, hỏng
Out of sight, out of mindxa mặt cách lòng
FROM
from now onkể từ giờ trở đi
from time to timethỉnh thoảng
from memorytheo trí nhớ
from bad to worsengày càng tồi tệ
from what I can gathertheo những gì tôi biết
WITH
with the exception ofngoại trừ
with intent tovới ý định
with regard to somethingvề việc gì đó
with a view to + V-ingvới mục đích làm gì
Within
Within hearingtrong vòng nghe
Within reachtrong tầm với
Within sighttrong tầm nhìn

✔️ Nội dung liên quan

? Giới từ chỉ nơi chốn

? Giới từ chỉ sự di chuyển

Giới từ chỉ thời gian.

Cách dùng In On At

IIE Việt Nam đã giới thiệu bảng giới từ gồm có 150 giới từ thường xuyên được sử dụng trong Tiếng Anh. Ghi nhớ chúng là điều cần thiết khi làm các bài tập trên lớp. Chúng ta cần có phương pháp riêng để học và nhớ tất cả giới từ cũng như nghĩa của chúng.

Chúc các bạn học tốt!

Ngữ Pháp -