Volleyball nghĩa là gì? Những thuật ngữ Volleyball là gì?

Volleyball nghĩa là gì? Những thuật ngữ Volleyball là gì? Basketball và Badminton nghĩa là gì? Hãy theo dõi bài viết để được giải đáp thắc mắc nhé!

Content

Volleyball nghĩa là gì?

Bạn đã biết Volleyball nghĩa là gì chưa? Nếu như bạn chưa biết nghĩa của từ Volleyball là gì, thì cũng đừng lo. Bởi ngay sau đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn những thông tin để giúp bạn có thể biết được nghĩa của từ Volleyball trong tiếng Việt có nghĩa là gì? Cùng tham khảo ngay những thông tin sau đây nhé!

Trong tiếng Việt từ Volleyball được hiểu với nghĩa rằng là “Bóng chuyền”. Từ Volleyball được mọi người sử dụng để nói về bộ môn thể thao đó chính là Bóng chuyền.

Volleyball nghĩa là gì?

Volleyball nghĩa là gì

Một số mẫu câu sử dụng Volleyball

  1. The money will go towards building a new volleyball court. / Số tiền này sẽ được dùng để xây dựng một sân bóng chuyền mới.
  2. He could turn out to be the best volleyball player ever. / Anh ấy có thể trở thành vận động viên bóng chuyền giỏi nhất từ trước đến nay.
  3. We now have mixed volleyball, mixed hockey and mixed everything in schools today. / Bây giờ chúng ta có bóng chuyền hỗn hợp, khúc côn cầu hỗn hợp và mọi thứ hỗn hợp trong trường học ngày nay.
  4. The college will be able to provide facilities for tennis, bowls, basketball, volleyball and martial arts. / Trường sẽ có thể cung cấp cơ sở vật chất cho quần vợt, bóng bầu dục, bóng rổ, bóng chuyền và võ thuật.
  5. The school has varsity teams in swimming, track and field, volleyball, table tennis and basketball / Trường có các đội tuyển bơi lội, điền kinh, bóng chuyền, bóng bàn và bóng rổ

Những thuật ngữ Volleyball là gì?

Trong bóng chuyền có những thuật ngữ được sử dụng khá phổ biến trong các trận đấu. Vậy thuật ngữ Volleyball là gì bạn đã biết chưa? Nếu bạn chưa biết và cũng đang muốn tìm hiểu về những thuật ngữ ấy, thì ngay sau đây hãy theo dõi những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trong bài viết “Volleyball nghĩa là gì?” dưới đây.

Volleyball nghĩa là gì?

Những thuật ngữ Volleyball là gì?

Từ vựng trong tiếng Anh môn bóng chuyền

  1. Volleyball: Môn bóng chuyền
  2. Volleyball law (volleyball Rules): Luật bóng chuyền.
  3. Volleyball course: Sân bóng chuyền.
  4. Volleyball Tournament: Giải bóng chuyền
  5. Girls Volleyball( Women’s Volleyball): Bóng chuyền nữ
  6. Volleyball Team: Đội bóng chuyền
  7. Volleyball Championship: Giải vô địch bóng chuyền
  8. Beach Volleyball: Bóng chuyền bãi biển
  9. Ball(volleyball vector): Quả bóng chuyền
  10. Volleyball Player: Vận động viên bóng chuyền
  11. Referee: Trọng tài
  12. Coach: Huấn luyện viên

Thuật ngữ Volleyball sử dụng phổ biến

  1. Spiking: Đập bóng
  2. Blocking: Chắn bóng
  3. Soft block: Chắn bóng nhẹ
  4. Quickset: Chuyền bóng nhanh
  5. Line and Cross: Đánh bóng giãn biên
  6. Bounce: Nhồi bóng
  7. Underhand: Giao bóng thấp
  8. ACE: Phát bóng ăn điểm trực tiếp
  9. Passing: Đỡ bóng bước một
  10. Setting: Chuyền hai
  11. Siding out: Giành quyền giao bóng
  12. Bump: Tâng bóng
  13. Spike: Đập bóng
  14. Offense: Tấn công
  15. Defense: Phòng thủ
  16. In: Bóng trong sân
  17. Out:  Bóng ngoài sân
  18. Catching: Kiểm soát bóng

Basketball nghĩa là gì?

Ngoài câu hỏi “Volleyball nghĩa là gì?” thì còn có câu hỏi “Basketball nghĩa là gì?” cũng đang được tìm kiếm khá nhiều ở trên các trang mạng và các diễn đàn hỏi đáp. Chính vì thế, ngay sau đây chúng tôi sẽ gửi tới bạn những thông tin để giúp bạn giải đáp được cho câu hỏi “Basketball nghĩa là gì?” và để nhận được những thông tin ấy, bạn hãy theo dõi những nội dung dưới đây nhé!

Vậy từ Basketball nghĩa là gì? Dựa vào kiến thức tiếng Anh đã được học thì chúng tôi biết được từ Basketball trong tiếng Việt được hiểu rằng là “Môn bóng rổ”.

Volleyball nghĩa là gì?

Basketball nghĩa là gì?

Những ví dụ sử dụng Basketball trong câu

  1. Do you play any other sports besides football and basketball? / Bạn có chơi môn thể thao nào khác ngoài bóng đá và bóng rổ không?
  2. People keep trying to persuade him to take up basketball because he’s so tall and athletic. / Mọi người cứ cố gắng thuyết phục anh ấy chơi bóng rổ vì anh ấy rất cao và lực lưỡng.
  3. Then groups of young people played instruments informally, chatted, exchanged, toured the school, played basketball and generally and genuinely interacted. / Sau đó, các nhóm thanh niên chơi nhạc cụ một cách thân mật, trò chuyện, trao đổi, tham quan trường, chơi bóng rổ và tương tác nói chung và thực sự.
  4. These changes in the rules of basketball and soccer may be sensible responses to “natural” enhancements. / Những thay đổi này trong luật bóng rổ và bóng đá có thể là những phản ứng hợp lý đối với những cải tiến “tự nhiên”.
  5. I invite you to watch our basketball game / Tôi mời bạn xem trận đấu bóng rổ của chúng tôi.

Badminton nghĩa là gì?

Tiếp nối bài viết giải đáp cho thắc mắc “Volleyball nghĩa là gì?” thì ở nội dung tiếp theo sau đây chúng tôi xin gửi tới mọi người những thông tin để giúp bạn giải đáp được cho câu hỏi “Badminton nghĩa là gì?” Và để biết được nghĩa của từ Badminton là gì thì, sau đây xin mời bạn hãy theo dõi những thông tin được chia sẻ dưới đây.

Dựa theo những thông tin mà chúng tôi được biết thì từ Badminton trong tiếng Việt được hiểu “Cầu lông”. Từ Badminton thường được sử dụng để nói cho “Môn thể thao đánh cầu lông”.

Volleyball nghĩa là gì?

Badminton nghĩa là gì?

Như vậy những thông tin trên đây là toàn bộ những gì chúng tôi muốn gửi tới bạn để giúp bạn giải đáp cho câu hỏi “Volleyball nghĩa là gì?”. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp ích được cho bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi. Hẹn gặp lại bạn trong những bài viết tiếp theo.

Xem thêm: Sunny nghĩa là gì? Tìm hiểu tên Sunny nghĩa là gì?

Hỏi Đáp -