Đường tiếng Anh là gì? Các từ vựng tiếng Anh về đường phố

Đường tiếng Anh là gì? Các từ vựng tiếng Anh về đường phố, chỉ đường và mẫu câu hỏi đường. Hãy cùng theo dõi bài viết để được giải đáp câu hỏi này bạn nhé!

Content

Đường tiếng Anh là gì?

Hiện nay câu hỏi “Đường tiếng Anh là gì?” đang được nhiều người nhắc tới ở trên các trang mạng xã hội và các diễn đàn lớn. Chính vì thế ở trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn những thông tin giải đáp cho câu hỏi này và để nhận được thông tin giải đáp xin mời bạn hãy theo dõi những thông tin được chia sẻ dưới đây.

Đường tiếng Anh là gì?

Đường tiếng Anh là gì?

Vậy “Đường tiếng Anh là gì?” Nếu như bạn chưa biết thì trong tiếng Anh “Đường” được gọi là “Road”, “Line”, “Way”, “Sugar”. Trong đó mỗi từ được sử dụng với những mục đích khác nhau như sau:

Các từ vựng tiếng Anh về đường phố

Tiếp theo trong bài viết giải đáp cho thắc mắc “Đường tiếng Anh là gì?” đang được tìm kiếm nhiều hiện nay thì ở nội dung sau đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn những thông tin về các từ vựng tiếng Anh về đường phố. Hãy cùng theo dõi những nội dung dưới đây để được biết thêm các từ vựng bạn nhé.

Đường tiếng Anh là gì?

Các từ vựng tiếng Anh về đường phố

  1. Avenue /ˈævənuː/: đại lộ
  2. Caution /ˈkɔːʃn/: Chú ý, cẩn thận
  3. Bus Stop /bʌs/: Điểm dừng xe bus
  4. Ben /ben/ = Curve /kɜːrv/ : Đường cong
  5. Bus shelter /bʌs ˈʃeltər/: mái che chờ xe buýt
  6. Barrier /ˈbæriər/: Hàng rào ko cho đi qua
  7. Dotted line /ˈdɑːtɪd laɪn/: Vạch phân cách
  8. Danger area /ˈdeɪndʒər ˈeriə/: Khu vực nguy hiểm
  9. High street /haɪ  striːt/: phố lớn
  10. Falling rocks /fɔːl ɪŋ rɑːks/: Đá rơi
  11. Lamp post /læmp poʊst/: cột đèn đường
  12. Lane / leɪn/: Làn đường
  13. Exit /ˈeksɪt/: Lối thoát hiểm
  14. Route /ruːt/: Tuyến đường
  15. Path /pæθ/: Đường mòn
  16. Trail /treɪl/: Đường mòn leo núi ( thường là những con đường nhỏ lên núi)
  17. Taxi rank /ˈtæksi ræŋk /: bãi đỗ taxi
  18. Telephone box /ˈtelɪfoʊn bɑːks/m= telephone booth /ˈtelɪfoʊn  buːθ/: quầy điện thoại
  19. Take care slope ahead /teɪk ker sloʊp əˈhed/: Cẩn thận dốc ở đoạn đường phía trước
  20. Traffic light /ˈtræfɪk laɪt/: Đèn giao thông
  21. Sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/ = Pavement /ˈpeɪvmənt/: Vỉa hè
  22. Sign /saɪn/: Biển hiệu
  23. Slippery road /ˈslɪpəri roʊd/: Đường trơn
  24. Rough road /rʌf roʊd/: Đường gồ ghề
  25. Unsafe area, do not enter /ʌnˈseɪf ˈeriə də nɑːt ˈentər/: Khu vực nguy hiểm, không được vào
  26. Road works ahead /roʊd wɜːrks əˈhed/: Phía trước công trường đang thi công
  27. Restroom /ˈrestruːm/: Nhà vệ sinh công cộng
  28. Road /roʊd/: Đường
  29. Passing prohibited /ˈpæsɪŋ prəˈhɪbɪt/: Cấm vượt
  30. Roadway narrows /ˈroʊdweɪ ˈnæroʊz/: Đường hẹp
  31. Parking lot /ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/ = Car park / kɑːr pɑːrk /: Bãi đỗ xe
  32. Parking meter /ˈpɑːrkɪŋ ˈmiːtər/: đồng hồ tính tiền đỗ xe
  33. Pavement /ˈpeɪvmənt/ = Sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/: vỉa hè
  34. Pedestrian crossing /pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ/: vạch sang đường
  35. Pedestrian subway /pəˈdestriən ˈsʌbweɪ /: .đường hầm đi bộ
  36. Side street /saɪd  striːt /: phố nhỏ
  37. Signpost /ˈsaɪnpoʊst  /: cột biển báo
  38. Warning /ˈwɔːrnɪŋ/: Cảnh báo

Từ vựng hỏi đường và chỉ đường trong tiếng Anh

Sau đây trong bài viết giải đáp cho câu hỏi “Đường tiếng Anh là gì?” này chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn những thông tin về từ vựng hỏi đường và chỉ đường trong tiếng Anh. Với những từ vựng này chắc hẳn bạn sẽ dễ dàng hơn khi đi hỏi đường và chỉ đường. Cùng theo dõi ngay bạn nhé!

Đường tiếng Anh là gì?

Từ vựng hỏi đường và chỉ đường trong tiếng Anh

Từ vựng chỉ đường

  1. Head to: Đi thẳng đến
  2. Walk along/ walk straight down: Đi dọc theo
  3. Turn left/ right: Rẽ trái/ phải
  4. Make a left/ right turn: Rẽ bên trái/ phải
  5. Take the first/second left/right turn: Rẽ vào ngã rẽ trái/ phải thứ nhất/ hai
  6. Continue down/ Follow: Tiếp tục đi theo đường
  7. Between: Ở giữa
  8. Behind: Đằng sau
  9. Near: Gần
  10. Next to: Ngay bên cạnh
  11. Beside: Bên cạnh
  12. Next to: Kế bên
  13. Opposite : Đối diện
  14. In front of: Ở phía trước

Mẫu câu hỏi đường

  1. Hello, can you show me the way to… can you?

(Xin chào, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… được không?)

  1. Excuse me, do you know… where?

(Xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?)

  1. Hello, can you tell me what route this is?

(Xin chào, bạn có thể cho tôi biết đây là tuyến đường nào không?)

  1. Hi, can you give me directions to the bus station?

(Xin chào, bạn có thể chỉ đường cho tôi đến bến xe buýt không?)

  1. Please tell me where is the police station?

(Làm ơn cho tôi biết đồn cảnh sát ở đâu?)

Như vậy trên đây là toàn bộ những thông tin giải đáp cho câu hỏi “Đường tiếng Anh là gì? Các từ vựng tiếng Anh về đường phố”. Mong rằng nội dung được chia sẻ trong bài viết sẽ giúp ích được cho bạn. Hãy nhớ theo dõi 

Xem thêm: Gangbang là gì? Những điều bạn cần biết về gangbang

Hỏi Đáp -